lay of the land, the Thành ngữ, tục ngữ
lay of the land, the
lay of the land, the
The nature, arrangement, or disposition of something, the general state of affairs, as in Once we know the lay of the land, we can plan our advertising campaign. A related expression is how the land lies, as in Let's be cautious till we know how the land lies. This usage originated in Britain about 1700 as the lie of the land and is still so used there. thế đất
1. Theo nghĩa đen, đất hình vật lý của một vị trí hoặc khu vực cụ thể. Xem liệu có một con đường dẫn đến vùng đất cao hơn để chúng ta có thể xem vị trí của vùng đất. Theo cách mở rộng, trạng thái, sự sắp xếp hoặc điều kiện cụ thể của một thứ gì đó; cách một tình huống còn tại hoặc vừa phát triển. Với tính chất hỗn loạn của thị trường này, tui nghĩ nên phải hiểu rõ về tình hình đất đai trước khi cùng ý đầu tư. Tôi đang nghĩ đến chuyện học kinh doanh, nhưng tui muốn đến thăm một vài trường lớn học trước và kiểm tra khu đất .. Xem thêm: khu đất, khu đất, của khu đất,
Bản chất , sắp xếp, hoặc bố trí một cái gì đó, tình trạng chung của công việc, như trong Khi chúng ta biết vị trí của đất, chúng ta có thể lập kế hoạch chiến dịch quảng cáo của mình. Một biểu thức liên quan là đất nằm như thế nào, như trong Hãy thận trọng cho đến khi chúng ta biết đất nằm như thế nào. Cách sử dụng này bắt nguồn từ Anh vào khoảng năm 1700coi nhưsự dối trá của vùng đất và vẫn được sử dụng ở đó. . Xem thêm: lay, of. Xem thêm:
An lay of the land, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lay of the land, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lay of the land, the